Skip to content
  • Liên hệ
  • Tin tức
  • Tin chuyên ngành
  • Tiếng Việt vi
    • Tiếng Việt Tiếng Việt
PnjlabPnjlab
  • Về PNJLAB
  • Kim cương
    • Phân cấp Kim cương
    • Nhận dạng Kim cương
  • Đá màu
    • Đá quý, Đá bán quý
    • Cẩm thạch
    • Ngọc trai
    • Chăm sóc & Bảo quản Đá màu
  • Dịch vụ giám định
    • Giám định kim cương
    • Giám định Đá màu
    • Giám định Vàng & Hợp Kim
    • Quy định dịch vụ
  • Tra cứu
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt lịch hẹn

Đặc Điểm Đá Quý

Trang chủ » Đặc Điểm Đá Quý » Page 5

AQUAMARINE

TỔNG QUAN Aquamarine là tên sử dụng cho Beryl có màu xanh dương, tên gọi bắt nguồn từ tiếng Latinh có nghĩa là “nước biển”. Nhóm khoáng vật: Beryl Công thức hóa học: Be3Al2Si6O18 Màu sắc: xanh dương đến xanh

EMERALD

TỔNG QUAN Emerald là tên sử dụng cho Beryl có màu xanh lục phớt xanh dương đến xanh lục. Nhóm khoáng vật: Beryl Công thức hóa học: Be3Al2Si6O18 Màu sắc: xanh lục Chiết suất: 1.577 – 1.583 Hệ số lưỡng

SAPPHIRE

TỔNG QUAN Sapphire là tên sử dụng cho các loại đá không có màu đỏ và thuộc nhóm Corundum. Công thức hóa học: Al2O3 Màu sắc: tất cả các màu ngoại trừ màu đỏ Chiết suất: 1.762 – 1.770 Hệ

RUBY

TỔNG QUAN Ruby là tên sử dụng cho Corundum màu đỏ, là loại đá có giá trị cao trong nhóm khoáng vật Corundum, được mệnh danh là vua các loại đá. Công thức hóa học: Al2O3 Màu sắc: đỏ Chiết

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • Về PNJLAB
  • Kim Cương
  • Đặc Điểm Đá Quý
  • Liên Hệ
  • Tra cứu

302-304 Phan Xích Long, Phường 7, Quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam

(84.28) 38 446 199 (84.28) 38 443 647

@ 2022 PNJLAB.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
© 2025 PNJLab. Thiết kế bởi Webico.
  • Về PNJLAB
  • Kim cương
    • Phân cấp Kim cương
    • Nhận dạng Kim cương
  • Đá màu
    • Đá quý, Đá bán quý
    • Cẩm thạch
    • Ngọc trai
    • Chăm sóc & Bảo quản Đá màu
  • Dịch vụ giám định
    • Giám định kim cương
    • Giám định Đá màu
    • Giám định Vàng & Hợp Kim
    • Quy định dịch vụ
  • Tra cứu
  • Liên hệ
  • Tin tức
  • Tin chuyên ngành